Cà rá>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: (miền Nam) cái nhẫn
VD: Ngón tay đeo cà rá.
Đặt câu với từ Cà rá:
- Mẹ mua cho chị một chiếc cà rá bằng vàng.
- Cô ấy luôn đeo chiếc cà rá trên ngón tay áp út.
- Chiếc cà rá lấp lánh dưới ánh đèn.
- Ông nội giữ chiếc cà rá làm kỷ vật gia đình.
- Bà cụ đeo một chiếc cà rá bạc đơn giản.


- Cầu cạnh là từ láy hay từ ghép?
- Chan chứa là từ láy hay từ ghép?
- Chang chang là từ láy hay từ ghép?
- Chằm chằm là từ láy hay từ ghép?
- Chằng chịt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm