Cà rá


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: (miền Nam) cái nhẫn

   VD: Ngón tay đeo cà rá.

Đặt câu với từ Cà rá:

  • Mẹ mua cho chị một chiếc cà rá bằng vàng.
  • Cô ấy luôn đeo chiếc cà rá trên ngón tay áp út.
  • Chiếc cà rá lấp lánh dưới ánh đèn.
  • Ông nội giữ chiếc cà rá làm kỷ vật gia đình.
  • Bà cụ đeo một chiếc cà rá bạc đơn giản.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm