Con con


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bé tí, như bị thu nhỏ hẳn lại.

VD: Chút lợi con con.

Đặt câu với từ Con con:

  • Chú mèo ướt mưa trông con con, co ro bên hiên nhà.
  • Chiếc bánh quy bị gãy làm đôi trông con con, chẳng còn hấp dẫn.
  • Sau trận lũ, cây cầu trông con con so với dòng nước chảy xiết.
  • Em bé cầm quả bóng bay bị xì hơi, nó trông thật con con.
  • Đứng dưới chân tòa nhà cao tầng, tôi cảm thấy mình thật con con.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm