Cấng rấng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Còn non, yếu, chưa cứng cáp.
VD: Cô bé cấng rấng, chưa đủ tự tin để đứng trước đám đông.
Đặt câu với từ Cấng rấng:
- Cây non mới trồng vẫn còn cấng rấng, chưa đủ sức chịu đựng gió lớn.
- Tay nghề của anh ấy còn cấng rấng, cần thêm thời gian để học hỏi.
- Đứa trẻ cấng rấng, vẫn chưa thể đi vững mà cần có sự giúp đỡ.
- Những quyết định của cô ấy còn cấng rấng, chưa thật sự vững vàng.
- Cầu thang mới xây còn cấng rấng, cần kiểm tra lại để đảm bảo an toàn.


- Cấp kênh là từ láy hay từ ghép?
- Căn dặn là từ láy hay từ ghép?
- Cân kẹo là từ láy hay từ ghép?
- Cặp kem là từ láy hay từ ghép?
- Cầng cậc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm