Cằn cặt


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Cách nói năng) riết róng, khắt khe một cách dai dẳng.

VD: Bà cụ khó tính khó nết, cứ cằn cặt cả ngày.

2. (Khóc) lên từng cơn dài rồi lặng đi, không thành tiếng, như bị nghẹt hơi.

VD: Bất lực trước sự chia ly, anh cằn cặt khóc không thành tiếng.

Đặt câu với từ Cằn cặt:

  • Cô ấy cằn cặt nhắc tôi mãi về việc phải hoàn thành công việc đúng hạn. (Nghĩa 1)
  • Bố mẹ luôn cằn cặt dặn dò tôi không được lơ là trong việc học. (Nghĩa 1)
  • Thầy giáo cằn cặt yêu cầu học sinh phải nộp bài đúng thời gian, không được trễ. (Nghĩa 1)
  • cằn cặt khóc trong lòng vì nỗi đau mất mát quá lớn. (Nghĩa 2)
  • Trong nỗi đau tột cùng, cô chỉ có thể cằn cặt khóc mà thôi. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần nghĩ về những kỷ niệm xưa, anh lại cằn cặt khóc. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm