Càu nhàu>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng, bực tức, khó chịu
VD: Bà ấy càu nhàu suốt ngày về chuyện hàng xóm.
Đặt câu với từ Càu nhàu:
- Cô bé càu nhàu vì không được mẹ mua đồ chơi mới.
- Mặc dù công việc rất vất vả nhưng anh ấy không bao giờ càu nhàu.
- Cậu bé càu nhàu vì phải ăn rau xanh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cảu nhảu, cảu rảu, cằn nhằn, làu bàu
Bình luận
Chia sẻ
- Cay cú là từ láy hay từ ghép?
- Cặm cụi là từ láy hay từ ghép?
- Cằn nhằn là từ láy hay từ ghép?
- Cầm cập là từ láy hay từ ghép?
- Chà là là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm