Chềm chễm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Chễm chệ, ngồi ở vị trí cao hoặc quan trọng với vẻ nghiêm trang oai vệ.
VD: Ngồi chềm chễm.
Đặt câu với từ Chềm chễm:
- Chiếc ghế bành chềm chễm trong phòng khách, tạo vẻ sang trọng.
- Cô ấy chềm chễm ở vị trí giám đốc, ra lệnh cho các nhân viên.
- Bức tượng chềm chễm trên đài, như đang quan sát tất cả mọi người.
- Con sư tử chềm chễm trên đá, tỏ ra oai phong giữa khu rừng.
- Anh ta chềm chễm trên sân khấu, thu hút mọi ánh nhìn với vẻ tự tin.


- Che chở là từ láy hay từ ghép?
- Cheo veo là từ láy hay từ ghép?
- Chẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chè bè là từ láy hay từ ghép?
- Chì bì là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm