Chềm chễm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chễm chệ, ngồi ở vị trí cao hoặc quan trọng với vẻ nghiêm trang oai vệ.

VD: Ngồi chềm chễm.

Đặt câu với từ Chềm chễm:

  • Chiếc ghế bành chềm chễm trong phòng khách, tạo vẻ sang trọng.
  • Cô ấy chềm chễm ở vị trí giám đốc, ra lệnh cho các nhân viên.
  • Bức tượng chềm chễm trên đài, như đang quan sát tất cả mọi người.
  • Con sư tử chềm chễm trên đá, tỏ ra oai phong giữa khu rừng.
  • Anh ta chềm chễm trên sân khấu, thu hút mọi ánh nhìn với vẻ tự tin.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm