Châu chấu


Danh từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.

   VD: Châu chấu đá xe.

Đặt câu với từ Châu chấu

  • Châu chấu có thể nhảy rất cao.
  • Cánh của châu chấu rất dài và mỏng.
  • Tôi thấy một con châu chấu trong vườn.
  • Châu chấu thường ăn lá cây.
  • Châu chấu là một loại côn trùng nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm