Châu chấu>
Danh từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
VD: Châu chấu đá xe.
Đặt câu với từ Châu chấu
- Châu chấu có thể nhảy rất cao.
- Cánh của châu chấu rất dài và mỏng.
- Tôi thấy một con châu chấu trong vườn.
- Châu chấu thường ăn lá cây.
- Châu chấu là một loại côn trùng nhỏ.

