Com rom>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Dáng người) gầy yếu đến mức trông như co rúm lại.
VD: Người com rom như bị ho lao.
Đặt câu với từ Com rom:
- Sau cơn bạo bệnh, trông anh ấy com rom hẳn đi.
- Đứa bé com rom vì thiếu ăn, chỉ còn da bọc xương.
- Bộ quần áo rộng thùng thình khiến cô ấy trông càng com rom.
- Dáng vẻ com rom của ông lão khiến ai cũng xót thương.
- Dù đã cố gắng ăn uống, anh ta vẫn không thoát khỏi hình dáng com rom.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chui chút là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
- Chùm hum là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bơm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm