Chứa chan


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra

VD: Anh ta nhìn tôi, chứa chan nước mắt.

2. (Tình cảm) tràn đầy và sâu đậm

VD: Trong lòng cô ấy chứa chan biết bao hi vọng.

Đặt câu với từ Chứa chan:

  • Trong buổi lễ tốt nghiệp, giọng nói của thầy giáo chứa chan niềm tự hào và hi vọng.
  • Ánh mắt của bà chứa chan nỗi buồn và sự lo lắng khi nhìn vào con cháu.
  • Đôi mắt của em chứa chan sự hi vọng vào một tương lai tươi sáng hơn.

Từ láy có nghĩa tương tự: chan chứa, tràn trề


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm