Chấm chớ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có lời nói hay hành động không chính các, không có mục đích.
VD: Cô ấy thường chấm chớ nói chuyện mà không có mục đích rõ ràng.
Đặt câu với từ Chấm chớ:
- Anh ấy thường chấm chớ nói những câu không đầu không cuối, làm mọi người khó hiểu.
- Cô ấy chấm chớ hành động mà không suy nghĩ kỹ, khiến công việc bị trì hoãn.
- Những lời phê bình của anh ta chỉ toàn là chấm chớ, chẳng có ý nghĩa gì thực tế.
- Cô ấy luôn chấm chớ đưa ra quyết định vội vàng mà không xem xét đầy đủ tình hình.
- Đừng chấm chớ làm việc gì mà không có kế hoạch rõ ràng.


- Chấp choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chăng chít là từ láy hay từ ghép?
- Chấp chới là từ láy hay từ ghép?
- Chằng chằng là từ láy hay từ ghép?
- Chằn vằn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm