Chõm chọe


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Dáng ngồi) ra vẻ oai vệ.

VD: Ngồi chõm chọe giữa sập.

Đặt câu với từ Chỏm chẻm:

  • Anh ấy ngồi chõm chọe trên ghế, trông rất oai vệ.
  • Cô giáo ngồi chõm chọe trước lớp, khiến học sinh cảm thấy kính nể.
  • Ông chủ ngồi chõm chọe trong phòng họp, tạo nên không khí nghiêm túc.
  • Chú chó ngồi chõm chọe trên bậc thềm, trông rất đáng yêu.
  • Người lính ngồi chõm chọe trên xe tăng, thể hiện sự dũng cảm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm