Chõm chọe>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Dáng ngồi) ra vẻ oai vệ.
VD: Ngồi chõm chọe giữa sập.
Đặt câu với từ Chỏm chẻm:
- Anh ấy ngồi chõm chọe trên ghế, trông rất oai vệ.
- Cô giáo ngồi chõm chọe trước lớp, khiến học sinh cảm thấy kính nể.
- Ông chủ ngồi chõm chọe trong phòng họp, tạo nên không khí nghiêm túc.
- Chú chó ngồi chõm chọe trên bậc thềm, trông rất đáng yêu.
- Người lính ngồi chõm chọe trên xe tăng, thể hiện sự dũng cảm.
Bình luận
Chia sẻ
- Chỏn hỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chờ vờ là từ láy hay từ ghép?
- Chùa chiền là từ láy hay từ ghép?
- Chóp chép là từ láy hay từ ghép?
- Chỡm chãm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm