Cấp nấp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tấp nập, rộn rịp.
VD: Bà con cấp nấp gởi quà đến cho.
Đặt câu với từ Cấp nấp:
- Quảng trường vào cuối tuần luôn cấp nấp người qua lại.
- Chợ sáng nay thật cấp nấp, mọi người mua sắm chuẩn bị Tết.
- Lễ hội cuối năm khiến khu phố cấp nấp khách du lịch.
- Bến xe vào giờ cao điểm thật cấp nấp, xe cộ chen chúc nhau.
- Cảnh tượng cấp nấp của lễ hội khiến tôi cảm thấy phấn khích.

