Cò cưa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa.

VD: Mới tập cò cưa được mấy bài.

2. Giằng co dai dẳng.

VD: Vụ kiện đất đai giữa hai gia đình đã cò cưa suốt mấy năm trời.

Đặt câu với từ Cò cưa:

  • Tiếng đàn cò cưa của anh ấy nghe thật khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé loay hoay cò cưa cây vĩ cầm cũ. (Nghĩa 1)
  • Vì chưa học nhạc lý nên anh ta chỉ cò cưa theo bản năng. (Nghĩa 1)
  • Họ cò cưa nhau từng đồng tiền trong vụ tranh chấp tài sản. (Nghĩa 2)
  • Cuộc thương lượng cò cưa kéo dài mà vẫn chưa đi đến hồi kết. (Nghĩa 2)
  • Hai bên vẫn đang cò cưa về các điều khoản của hợp đồng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm