Cò cưa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa.
VD: Mới tập cò cưa được mấy bài.
2. Giằng co dai dẳng.
VD: Vụ kiện đất đai giữa hai gia đình đã cò cưa suốt mấy năm trời.
Đặt câu với từ Cò cưa:
- Tiếng đàn cò cưa của anh ấy nghe thật khó chịu. (Nghĩa 1)
- Cậu bé loay hoay cò cưa cây vĩ cầm cũ. (Nghĩa 1)
- Vì chưa học nhạc lý nên anh ta chỉ cò cưa theo bản năng. (Nghĩa 1)
- Họ cò cưa nhau từng đồng tiền trong vụ tranh chấp tài sản. (Nghĩa 2)
- Cuộc thương lượng cò cưa kéo dài mà vẫn chưa đi đến hồi kết. (Nghĩa 2)
- Hai bên vẫn đang cò cưa về các điều khoản của hợp đồng. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chù vù là từ láy hay từ ghép?
- Chúi lúi là từ láy hay từ ghép?
- Chủng chẳng là từ láy hay từ ghép?
- Chùm nhum là từ láy hay từ ghép?
- Com rom là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm