Chót bót


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chim rừng cùng họ với chim tu hú, đuôi dài, thường kêu "chót bót" gọi nhau về đêm.

VD: Đàn chim chót bót gọi nhau về tổ khi trời tối.

Đặt câu với từ Chót bót:

  • Tiếng chót bót vang lên trong đêm khuya tĩnh mịch.
  • Chim chót bót đậu trên cành cây, kêu gọi bạn tình.
  • Đêm nào cũng nghe tiếng chót bót kêu vang từ rừng sâu.
  • Chim chót bót bay lượn, đuôi dài uyển chuyển.
  • Tiếng chót bót làm tôi nhớ về những đêm hè ở quê.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm