Cứng cỏi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có đầy đủ sức mạnh và ý chí vững vàng để không bị đe dọa, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn và bất lợi hơn.

VD: Thái độ cứng cỏi.

Đặt câu với từ Cứng cỏi:

  • Bà ấy là một người phụ nữ cứng cỏi, không bao giờ chịu khuất phục trước số phận.
  • Tinh thần cứng cỏi của những người lính đã giúp họ chiến thắng kẻ thù.
  • Để đạt được thành công, chúng ta cần phải rèn luyện ý chí cứng cỏi.
  • Trước những lời đe dọa, cô ấy vẫn tỏ ra cứng cỏi và không hề sợ hãi.
  • Nhờ sự cứng cỏi và kiên trì, anh ấy đã vượt qua được bệnh tật hiểm nghèo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm