Chan nhản>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nhan nhản, lồ lộ sờ sờ trước mắt.
VD: Nó nằm chan nhản trước mắt, còn kiếm ở đâu nữa.
Đặt câu với từ Chan nhản:
- Những lỗi sai trong bài báo chan nhản khiến độc giả cảm thấy khó chịu.
- Đúng là một tình huống chan nhản, ai cũng nhìn thấy nhưng chẳng ai lên tiếng.
- Các sản phẩm giả mạo bày bán chan nhản trên các trang mạng xã hội.
- Những chiếc rác thải chan nhản trên bãi biển làm cảnh quan mất đẹp.
- Những quảng cáo sai sự thật chan nhản trên internet, người tiêu dùng rất dễ bị lừa.
Bình luận
Chia sẻ
- Chăm hẳm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chú là từ láy hay từ ghép?
- Chàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
- Chao chiếng là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chút là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm