Chan nhản


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nhan nhản, lồ lộ sờ sờ trước mắt.

VD: Nó nằm chan nhản trước mắt, còn kiếm ở đâu nữa.

Đặt câu với từ Chan nhản:

  • Những lỗi sai trong bài báo chan nhản khiến độc giả cảm thấy khó chịu.
  • Đúng là một tình huống chan nhản, ai cũng nhìn thấy nhưng chẳng ai lên tiếng.
  • Các sản phẩm giả mạo bày bán chan nhản trên các trang mạng xã hội.
  • Những chiếc rác thải chan nhản trên bãi biển làm cảnh quan mất đẹp.
  • Những quảng cáo sai sự thật chan nhản trên internet, người tiêu dùng rất dễ bị lừa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm