Cúc cu>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mô phỏng tiếng hát của cu gáy.
VD: Tôi ngước nhìn lên tán cây cao, nơi tiếng cúc cu vừa cất lên.
Đặt câu với từ Cúc cu:
- Ngoài vườn, tiếng cu gáy cúc cu vang vọng cả một vùng quê yên bình.
- Tiếng cúc cu đều đặn của con chim cu gáy báo hiệu một buổi trưa hè oi ả.
- Đêm khuya thanh vắng, chỉ còn nghe tiếng cúc cu buồn bã vọng lại từ xa.
- Đứa bé lim dim ngủ trong tiếng cúc cu ru hời của bà.
- Tiếng cúc cu như một hồi chuông đồng quê đánh thức mọi vật sau một đêm dài.


- Cung cúc là từ láy hay từ ghép?
- Cờn cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cục kịch là từ láy hay từ ghép?
- Cùn cũn là từ láy hay từ ghép?
- Cù cưa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm