Chèo bẻo


Danh từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Chim ăn sâu bọ, lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh.

VD: Chèo bẻo có thân hình mảnh mai và cánh dài, rất nhanh nhẹn khi bay.

2. (Tính từ, Nói) liến thoắng, chẻo bẻo.

VD: Cái miệng chèo bẻo.

Đặt câu với từ Chèo bẻo:

  • Vào mùa hè, chúng ta dễ dàng nghe thấy tiếng hót của chèo bẻo vào sáng sớm. (Nghĩa 1)
  • Khi bay, chèo bẻo tạo ra những đường cong đẹp mắt nhờ vào đôi cánh dài và đuôi chẻ. (Nghĩa 1)
  • Những con chèo bẻo thường săn mồi bằng cách bắt sâu bọ trên mặt đất. (Nghĩa 1)
  • Cô bé chèo bẻo kể chuyện về chuyến đi chơi mà không ai kịp ngắt lời. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy chèo bẻo nói về công việc cả buổi mà không dừng lại. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần gặp bạn bè, cô ấy lại chèo bẻo chuyện từ sáng đến tối. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm