Choáng váng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ở trạng thái mất cảm giác về sự thăng bằng, cảm thấy ngây ngất khó chịu như mọi vật xung quanh quay cuồng đảo lộn.

VD: Người choáng váng như bị say nắng.

Đặt câu với từ Choáng váng:

  • Cô ấy choáng váng sau khi nghe tin xấu về gia đình mình.
  • Tiếng ồn ào và ánh sáng mạnh khiến tôi cảm thấy choáng váng suốt buổi tối.
  • Khi xe đột ngột dừng lại, tôi cảm thấy choáng váng và mất thăng bằng.
  • Anh ta choáng váng vì mệt mỏi sau chuyến đi dài mà không nghỉ ngơi.
  • Cô ấy đứng lặng người một lúc, choáng váng vì những gì vừa xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm