Câu cú>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Câu văn (nói khái quát, hàm ý chê).
VD: Câu cú gì mà dài lòng thòng.
Đặt câu với từ Câu cú:
- Đoạn văn này không có gì đặc sắc, chỉ toàn là câu cú rườm rà.
- Những câu cú trong bài luận của anh ấy khá lủng củng và khó hiểu.
- Cô giáo bảo bài viết của tôi thiếu sự mạch lạc, toàn là những câu cú lặp lại.
- Anh ta đã viết rất nhiều câu cú dài dòng mà chẳng đi vào trọng tâm.
- Những câu cú trong bài báo này quá thô thiển, không xứng tầm với chủ đề.
Các từ láy có nghĩa tương tự: câu kéo
Bình luận
Chia sẻ
- Cắm cắc là từ láy hay từ ghép?
- Cằm cặp là từ láy hay từ ghép?
- Căn vặn là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm rẩm là từ láy hay từ ghép?
- Câu kéo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm