Câu cú


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Câu văn (nói khái quát, hàm ý chê).

VD: Câu cú gì mà dài lòng thòng.

Đặt câu với từ Câu cú:

  • Đoạn văn này không có gì đặc sắc, chỉ toàn là câu cú rườm rà.
  • Những câu cú trong bài luận của anh ấy khá lủng củng và khó hiểu.
  • Cô giáo bảo bài viết của tôi thiếu sự mạch lạc, toàn là những câu cú lặp lại.
  • Anh ta đã viết rất nhiều câu cú dài dòng mà chẳng đi vào trọng tâm.
  • Những câu cú trong bài báo này quá thô thiển, không xứng tầm với chủ đề.

Các từ láy có nghĩa tương tự: câu kéo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm