Chon chót>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Đỏ) ở mức độ rất cao, tưởng như hết mức, gây cảm giác chói, không thích mắt.
VD: Môi son đỏ chon chót.
Đặt câu với từ Chon chót:
- Chiếc áo của cô ấy màu chon chót, khiến mọi người phải chú ý.
- Mặt trời lặn, bầu trời nhuộm màu chon chót.
- Đôi môi của cô ấy tô son màu chon chót, trông rất nổi bật.
- Những bông hoa hồng trong vườn nở rộ, màu chon chót rực rỡ.
- Chiếc xe đạp của anh ấy sơn màu chon chót, dễ dàng nhận ra từ xa.
Bình luận
Chia sẻ
- Chờ chạng là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm