Chật vật


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Làm gì đó) vất vả, mất quá nhiều công sức mới được vì gặp nhiều khó khăn, thất bại

VD: Cô ấy chật vật lắm mới vượt qua được kì thi tốt nghiệp.

2. Có nhiều khó khăn, thiếu thốn về vật chất khiến cho vất vả nhiều.

VD: Cuộc sống của anh ấy rất chật vật.

Đặt câu với từ Chật vật:

  • Gia đình họ sống rất chật vật.
  • Anh ấy phải chật vật kiếm sống để nuôi cả gia đình.
  • Con tàu chật vật vượt qua cơn bão dữ.
  • Cô ấy đã chật vật vượt qua những khó khăn trong cuộc đời.
  • Họ sống chật vật trong căn nhà nhỏ hẹp.

Từ láy có nghĩa tương tự: vất vả, khó khăn, gian nan


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm