Chập chồng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chập chùng, lộn xộn, không rõ ràng, hoặc không ổn định.

VD: Cả phòng bị lộn xộn, giấy tờ chập chồng lên nhau.

Đặt câu với từ Chập chồng:

  • Lớp học sáng nay khá chập chồng, mọi người đều chưa chuẩn bị bài.
  • Mọi kế hoạch dường như chập chồng, không có sự thống nhất.
  • Cảm giác trong tôi lúc này thật chập chồng, không thể quyết định được điều gì.
  • Dự án của công ty đang trong tình trạng chập chồng, cần phải sắp xếp lại.
  • Cơn mưa kéo dài khiến con đường trở nên chập chồng, khó di chuyển.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm