Chim chím


Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (Môi) chúm lại, hơi mấp máy và như muốn hé mở.

VD: Cô bé chim chím môi khi ngồi suy nghĩ điều gì đó.

Đặt câu với từ Chim chím:

  • Anh ấy nhìn cô và chim chím môi, như muốn nói nhưng lại không thốt ra lời.
  • Khi nghe câu chuyện hài hước, cô gái chim chím môi cười nhẹ.
  • Cậu bé chim chím môi, cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
  • Em bé chim chím môi khi được mẹ hỏi có muốn đi chơi không.
  • Cô ấy chim chím môi, vẻ mặt như đang suy nghĩ điều gì rất quan trọng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chúm chím


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm