Cập kiếng>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Không cân bằng, bên cao bên thấp.
VD: Đi cập kiếng.
Đặt câu với từ Cập kiếng:
- Chiếc bàn bị cập kiếng, khiến mọi vật đặt trên đó dễ dàng bị lăn.
- Cái ghế bị cập kiếng, nên tôi ngồi không thoải mái chút nào.
- Sàn nhà cập kiếng, làm cho mọi đồ vật trên đó bị nghiêng lệch.
- Cửa sổ bị cập kiếng, làm cho ánh sáng chiếu vào không đều.
- Chiếc tủ cập kiếng nên thường xuyên bị nghiêng và khó mở.
Bình luận
Chia sẻ
- Cây cối là từ láy hay từ ghép?
- Chà chã là từ láy hay từ ghép?
- Căn cắt là từ láy hay từ ghép?
- Cậy cục là từ láy hay từ ghép?
- Cha chả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm