Cập kiếng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Không cân bằng, bên cao bên thấp.

VD: Đi cập kiếng.

Đặt câu với từ Cập kiếng:

  • Chiếc bàn bị cập kiếng, khiến mọi vật đặt trên đó dễ dàng bị lăn.
  • Cái ghế bị cập kiếng, nên tôi ngồi không thoải mái chút nào.
  • Sàn nhà cập kiếng, làm cho mọi đồ vật trên đó bị nghiêng lệch.
  • Cửa sổ bị cập kiếng, làm cho ánh sáng chiếu vào không đều.
  • Chiếc tủ cập kiếng nên thường xuyên bị nghiêng và khó mở.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm