Chì bì


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) sệ xuống, tựa như to ra, trông nặng nề.

VD: Cái mặt chì bì như bị người ta ăn hết của.

Đặt câu với từ Chì bì:

  • Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt chì bì, như thể rất mệt mỏi.
  • Sau một ngày dài làm việc, anh ta trở về với khuôn mặt chì bì.
  • Chiếc túi nặng khiến vai cô ấy chì bì xuống.
  • Mặt anh ấy chì bì, không còn sự tươi tắn như mọi khi.
  • Cảm giác lo lắng làm cho đôi mắt của cô ấy chì bì và u ám.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm