Chì bì>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Mặt) sệ xuống, tựa như to ra, trông nặng nề.
VD: Cái mặt chì bì như bị người ta ăn hết của.
Đặt câu với từ Chì bì:
- Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt chì bì, như thể rất mệt mỏi.
- Sau một ngày dài làm việc, anh ta trở về với khuôn mặt chì bì.
- Chiếc túi nặng khiến vai cô ấy chì bì xuống.
- Mặt anh ấy chì bì, không còn sự tươi tắn như mọi khi.
- Cảm giác lo lắng làm cho đôi mắt của cô ấy chì bì và u ám.


- Chèo vẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chẽo chẹt là từ láy hay từ ghép?
- Chi li là từ láy hay từ ghép?
- Chèm nhèm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm