Chàng hãng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ở tư thế hai chân dang rộng một cách không có ý tứ khi ngồi hay đi đứng.
VD: Cô ấy ngồi chàng hãng trên băng ghế công viên, không chút ý tứ.
Đặt câu với từ Chàng hãng:
- Anh ta ngồi chàng hãng trên ghế, khiến người xung quanh cảm thấy không thoải mái.
- Cậu ấy luôn có thói quen đứng chàng hãng, làm mọi người phải chú ý.
- Khi đi, anh ấy không để ý mà cứ đi chàng hãng, làm người khác phải né tránh.
- Anh ấy đứng chàng hãng giữa phòng, chẳng quan tâm đến không gian xung quanh.
- Cậu bé ngồi chàng hãng trên chiếc ghế dài, khiến bà mẹ phải nhắc nhở.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng hảng, chảng hãng
Bình luận
Chia sẻ
- Chang bang là từ láy hay từ ghép?
- Cham chảm là từ láy hay từ ghép?
- Chài bài là từ láy hay từ ghép?
- Chao chát là từ láy hay từ ghép?
- Chàng màng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm