Chẹo chọ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bị vẹo, lệch, mất cân đối.
VD: Ngồi chẹo chọ.
Đặt câu với từ Chẹo chọ:
- Cái ghế cũ bị chẹo chọ, ngồi vào dễ bị ngã.
- Bức tranh treo trên tường bị chẹo chọ, không còn thẳng như trước.
- Chiếc xe đạp của tôi bị chẹo chọ bánh sau, khiến tôi không thể đi xa.
- Cô ấy làm bánh, nhưng hình dáng của nó lại chẹo chọ, không đều đặn.
- Cây cột điện ở góc đường bị chẹo chọ, có vẻ như đã bị va đập mạnh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: vẹo vọ
Bình luận
Chia sẻ
- Chề ề là từ láy hay từ ghép?
- Chèo bẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chề dề là từ láy hay từ ghép?
- Chem bẻm là từ láy hay từ ghép?
- Chèm chẹp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm