Chẹo chọ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bị vẹo, lệch, mất cân đối.

VD: Ngồi chẹo chọ.

Đặt câu với từ Chẹo chọ:

  • Cái ghế cũ bị chẹo chọ, ngồi vào dễ bị ngã.
  • Bức tranh treo trên tường bị chẹo chọ, không còn thẳng như trước.
  • Chiếc xe đạp của tôi bị chẹo chọ bánh sau, khiến tôi không thể đi xa.
  • Cô ấy làm bánh, nhưng hình dáng của nó lại chẹo chọ, không đều đặn.
  • Cây cột điện ở góc đường bị chẹo chọ, có vẻ như đã bị va đập mạnh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: vẹo vọ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm