Chù vù


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To và có vẻ nặng nề, thô kệch.

VD: Ngón tay chù vù như dùi đục.

Đặt câu với từ Chù vù:

  • Con voi với thân hình chù vù di chuyển chậm rãi trong rừng.
  • Tảng đá chù vù chắn ngang lối đi khiến chúng tôi phải tìm đường khác.
  • Chiếc tủ gỗ chù vù chiếm gần hết diện tích căn phòng.
  • Anh ta vác trên vai bao tải chù vù trông thật nặng nhọc.
  • Cái trống chù vù được đặt trang trọng giữa sân đình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm