Chù vù>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: To và có vẻ nặng nề, thô kệch.
VD: Ngón tay chù vù như dùi đục.
Đặt câu với từ Chù vù:
- Con voi với thân hình chù vù di chuyển chậm rãi trong rừng.
- Tảng đá chù vù chắn ngang lối đi khiến chúng tôi phải tìm đường khác.
- Chiếc tủ gỗ chù vù chiếm gần hết diện tích căn phòng.
- Anh ta vác trên vai bao tải chù vù trông thật nặng nhọc.
- Cái trống chù vù được đặt trang trọng giữa sân đình.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chúi lúi là từ láy hay từ ghép?
- Chủng chẳng là từ láy hay từ ghép?
- Chùm nhum là từ láy hay từ ghép?
- Com rom là từ láy hay từ ghép?
- Chui chút là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm