Chề dề


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Trề ra và hơi trĩu xuống, trông khó coi.

VD: Hành lý của anh ấy chề dề và lôi thôi, không gọn gàng chút nào.

Đặt câu với từ Chề dề:

  • Cái áo cũ của anh ấy chề dề trên người.
  • Cây bông trong vườn chề dề vì không được chăm sóc.
  • Chiếc mũ bị chề dề xuống mắt tôi, trông thật khó coi.
  • Cô bé mặc chiếc váy quá rộng nên chề dề lạc lõng.
  • Chiếc túi xách của cô ấy chề dề và trông khá vụng về.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm