Chành ché>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chê bai, châm chọc.
VD: Cậu ấy thích chành ché mọi thứ, dù đó chỉ là vấn đề nhỏ.
Đặt câu với từ Chành ché:
- Cô ấy thường chành ché những người xung quanh vì họ không hiểu vấn đề.
- Anh ta luôn chành ché bạn bè về cách làm việc của họ.
- Đừng chành ché người khác chỉ vì họ có ý tưởng khác biệt.
- Mỗi khi gặp khó khăn, cô ấy lại chành ché những người giúp đỡ mình.
- Mọi người cảm thấy khó chịu khi anh ta chành ché những chuyện không đáng.


- Chào rào là từ láy hay từ ghép?
- Chăm bẳm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm bẵm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chắm là từ láy hay từ ghép?
- Chào mào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm