Chóa lóa>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chói sáng đến lóa mắt.
VD: Sáng chóa lóa.
Đặt câu với từ Chóa lóa:
- Ánh đèn chóa lóa khiến tôi không thể nhìn rõ gì xung quanh.
- Mặt trời chóa lóa trên đỉnh đầu làm tôi phải nheo mắt lại.
- Cô ấy mặc chiếc váy vàng chóa lóa trong buổi tiệc tối.
- Buổi chiều, ánh sáng mặt trời chóa lóa qua cửa sổ khiến căn phòng sáng rực lên.
- Ánh sáng từ màn hình điện thoại chóa lóa, khiến mắt tôi mỏi mệt.
Bình luận
Chia sẻ
- Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn lỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chim chím là từ láy hay từ ghép?
- Choa chỏa là từ láy hay từ ghép?
- Chò chò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm