Chóa lóa


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chói sáng đến lóa mắt.

VD: Sáng chóa lóa.

Đặt câu với từ Chóa lóa:

  • Ánh đèn chóa lóa khiến tôi không thể nhìn rõ gì xung quanh.
  • Mặt trời chóa lóa trên đỉnh đầu làm tôi phải nheo mắt lại.
  • Cô ấy mặc chiếc váy vàng chóa lóa trong buổi tiệc tối.
  • Buổi chiều, ánh sáng mặt trời chóa lóa qua cửa sổ khiến căn phòng sáng rực lên.
  • Ánh sáng từ màn hình điện thoại chóa lóa, khiến mắt tôi mỏi mệt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm