Chin chít


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở.

VD: Quả sai chin chít.

2. (Tiếng kêu) nhỏ và liên tiếp của chuột hoặc chim con.

VD: Chuột kêu chin chít.

Đặt câu với từ Chin chít:

  • Các đồ vật trong phòng lưu trữ chin chít nhau, không còn chỗ trống. (Nghĩa 1)
  • Cả khu vườn đầy ắp hoa lá chin chít, không có một khoảng trống nào. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc lá rơi xuống đất chin chít làm nền đất trở nên đầy đặn. (Nghĩa 1)
  • Nghe tiếng chin chít nhỏ của chuột, tôi biết có một ổ chuột ở gần đây. (Nghĩa 2)
  • Lũ chim con chin chít gọi mẹ, tìm kiếm thức ăn trong tổ. (Nghĩa 2)
  • Cả đêm, tiếng chin chít của chuột không ngừng vọng lại từ trong tường. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm