Chin chít>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở.
VD: Quả sai chin chít.
2. (Tiếng kêu) nhỏ và liên tiếp của chuột hoặc chim con.
VD: Chuột kêu chin chít.
Đặt câu với từ Chin chít:
- Các đồ vật trong phòng lưu trữ chin chít nhau, không còn chỗ trống. (Nghĩa 1)
- Cả khu vườn đầy ắp hoa lá chin chít, không có một khoảng trống nào. (Nghĩa 1)
- Những chiếc lá rơi xuống đất chin chít làm nền đất trở nên đầy đặn. (Nghĩa 1)
- Nghe tiếng chin chít nhỏ của chuột, tôi biết có một ổ chuột ở gần đây. (Nghĩa 2)
- Lũ chim con chin chít gọi mẹ, tìm kiếm thức ăn trong tổ. (Nghĩa 2)
- Cả đêm, tiếng chin chít của chuột không ngừng vọng lại từ trong tường. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Choáng váng là từ láy hay từ ghép?
- Choáng choàng là từ láy hay từ ghép?
- Chong chong là từ láy hay từ ghép?
- Chò hỏ là từ láy hay từ ghép?
- Chim bỉm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm