Cự nự>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tỏ rõ sự không đồng ý bằng những lời phàn nàn, phản đối.
VD: Anh ta cự nự hồi lâu, rồi bỏ về.
Đặt câu với từ Cự nự:
- Dù bị phê bình, cô ấy vẫn cự nự cho rằng mình không làm sai.
- Trước những bằng chứng rõ ràng, anh ta vẫn cố cự nự chối tội.
- Bà ấy liên tục cự nự về việc tăng giá điện.
- Đừng cự nự nữa, hãy nhận lỗi và sửa chữa sai lầm.
- Mặc cho mọi người khuyên giải, anh ta vẫn cự nự không chịu nghe.


- Cống kiếng là từ láy hay từ ghép?
- Cựa cậy là từ láy hay từ ghép?
- Cùng cục là từ láy hay từ ghép?
- Cun củn là từ láy hay từ ghép?
- Cũm nũm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm