Cự nự


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ rõ sự không đồng ý bằng những lời phàn nàn, phản đối.

VD: Anh ta cự nự hồi lâu, rồi bỏ về.

Đặt câu với từ Cự nự:

  • Dù bị phê bình, cô ấy vẫn cự nự cho rằng mình không làm sai.
  • Trước những bằng chứng rõ ràng, anh ta vẫn cố cự nự chối tội.
  • Bà ấy liên tục cự nự về việc tăng giá điện.
  • Đừng cự nự nữa, hãy nhận lỗi và sửa chữa sai lầm.
  • Mặc cho mọi người khuyên giải, anh ta vẫn cự nự không chịu nghe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm