Chóc bóc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Bụng) căng tròn phình to.
VD: Ăn no bụng chóc bóc.
Đặt câu với từ Chóc bóc:
- Sau bữa tiệc, bụng anh ta chóc bóc vì ăn quá nhiều.
- Cô ấy cảm thấy chóc bóc sau khi thưởng thức món ăn yêu thích.
- Anh chàng chóc bóc bụng, cười khúc khích sau khi ăn hết đĩa cơm lớn.
- Bụng của cô bé chóc bóc sau khi ăn hết mấy quả cam.
- Sau một ngày ăn uống thoải mái, tôi cảm thấy bụng mình chóc bóc.

