Chóc bóc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Bụng) căng tròn phình to.
VD: Ăn no bụng chóc bóc.
Đặt câu với từ Chóc bóc:
- Sau bữa tiệc, bụng anh ta chóc bóc vì ăn quá nhiều.
- Cô ấy cảm thấy chóc bóc sau khi thưởng thức món ăn yêu thích.
- Anh chàng chóc bóc bụng, cười khúc khích sau khi ăn hết đĩa cơm lớn.
- Bụng của cô bé chóc bóc sau khi ăn hết mấy quả cam.
- Sau một ngày ăn uống thoải mái, tôi cảm thấy bụng mình chóc bóc.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chình ình là từ láy hay từ ghép?
- Choắt cheo là từ láy hay từ ghép?
- Chíu chít là từ láy hay từ ghép?
- Choạng vạng là từ láy hay từ ghép?
- Choang choác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm