Cầng cậc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vẻ mặt) rắn, lì, trơ tráo.

VD: Mặt mày lúc nào cũng cầng cậc.

Đặt câu với từ Cầng cậc:

  • Anh ta nhìn tôi với vẻ mặt cầng cậc, không hề tỏ ra hối lỗi.
  • Cô ấy vẫn giữ vẻ mặt cầng cậc dù đã phạm phải lỗi lớn.
  • Mỗi khi bị chỉ trích, anh ấy luôn đáp lại bằng cái nhìn cầng cậc.
  • Vẻ mặt cầng cậc của hắn khiến mọi người không thể chịu nổi.
  • Dù bị mắng, hắn vẫn không thay đổi vẻ mặt cầng cậc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm