Choen choét


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (kết hợp hạn chế, thường nói về sắc đỏ). Ở mức độ cao, với vẻ rợ, chói, gây ấn tượng khó chịu.

VD: Đôi giày choen choét đỏ của anh ấy trông rất lòe loẹt và chói mắt.

Đặt câu với từ Choen choét:

  • Chiếc váy choen choét đỏ chói làm cô ấy nổi bật giữa đám đông.
  • Đám mây choen choét đỏ rực khiến bầu trời trông thật kỳ lạ.
  • Cô ấy tô son choen choét đỏ, trông có vẻ hơi quá đà.
  • Ánh sáng choen choét từ đèn neon làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Những quả táo choen choét đỏ trên bàn khiến tôi không thể rời mắt khỏi chúng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm