Con cón


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Dáng đi) nhanh, gọn.

VD: Bước chân con cón.

Đặt câu với từ Con cón:

  • Anh ấy bước đi con cón trên con đường vắng.
  • Cô bé chạy con cón đến trường học.
  • Chú chó chạy con cón theo sau chủ nhân.
  • Người đưa thư đi con cón để kịp giao bưu phẩm.
  • Cậu bé nhảy con cón qua các vũng nước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm