Chì chiết


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Đay nghiến, dằn vặt một cách riết róng khiến người khác phải khó chịu.

VD: Nói giọng chì chiết.

Đặt câu với từ Chì chiết:

  • Mỗi khi có ai làm sai, bà luôn chì chiết họ một cách không thương tiếc.
  • Anh ta không ngừng chì chiết tôi vì những quyết định sai lầm hồi trước.
  • Cô ấy chì chiết tôi suốt cả buổi tối, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Lời nói của anh ấy luôn chì chiết, khiến không ai dám đối diện.
  • Cô ta cứ chì chiết mãi về những chuyện nhỏ nhặt, làm tôi muốn bỏ đi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm