Chì chiết>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Đay nghiến, dằn vặt một cách riết róng khiến người khác phải khó chịu.
VD: Nói giọng chì chiết.
Đặt câu với từ Chì chiết:
- Mỗi khi có ai làm sai, bà luôn chì chiết họ một cách không thương tiếc.
- Anh ta không ngừng chì chiết tôi vì những quyết định sai lầm hồi trước.
- Cô ấy chì chiết tôi suốt cả buổi tối, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
- Lời nói của anh ấy luôn chì chiết, khiến không ai dám đối diện.
- Cô ta cứ chì chiết mãi về những chuyện nhỏ nhặt, làm tôi muốn bỏ đi.


- Chếnh choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chèo chẹo là từ láy hay từ ghép?
- Chệnh choạng là từ láy hay từ ghép?
- Chen hoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chềm chễm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm