Cù cưa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kéo đàn, nhị một cách vụng về tựa như kéo cưa.

VD: Đánh kiểu cù cưa.

Đặt câu với từ Cù cưa:

  • Tiếng đàn cù cưa của anh ấy nghe thật khó chịu.
  • Bà lão cù cưa cây đàn nhị cũ kỹ.
  • Chú bé tập tành cù cưa cây vĩ cầm.
  • Tiếng đàn cù cưa vang lên từ căn phòng bên cạnh.
  • Tôi cố gắng cù cưa một giai điệu đơn giản.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm