Cù cưa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Kéo đàn, nhị một cách vụng về tựa như kéo cưa.
VD: Đánh kiểu cù cưa.
Đặt câu với từ Cù cưa:
- Tiếng đàn cù cưa của anh ấy nghe thật khó chịu.
- Bà lão cù cưa cây đàn nhị cũ kỹ.
- Chú bé tập tành cù cưa cây vĩ cầm.
- Tiếng đàn cù cưa vang lên từ căn phòng bên cạnh.
- Tôi cố gắng cù cưa một giai điệu đơn giản.


- Cụ kệ là từ láy hay từ ghép?
- Cự nự là từ láy hay từ ghép?
- Cống kiếng là từ láy hay từ ghép?
- Cựa cậy là từ láy hay từ ghép?
- Cùng cục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm