Choảnh hoảnh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Tỉnh táo, tươi tỉnh.

VD: Mặt mày choảnh hoảnh.

2. Kiều kỳ, ra cái điều.

VD: Bộ tịch choảng hoảnh.

Đặt câu với từ Choảnh hoảnh:

  • Sau một giấc ngủ dài, cô ấy cảm thấy choảnh hoảnh, hoàn toàn tỉnh táo và tràn đầy năng lượng. (Nghĩa 1)
  • Tôi uống một cốc nước lạnh và cảm thấy choảnh hoảnh, tinh thần trở lại nhanh chóng. (Nghĩa 1)
  • Sau khi thư giãn một lúc, anh ta đã choảnh hoảnh, sẵn sàng làm việc tiếp. (Nghĩa 1)
  • Cô gái bước vào với vẻ choảnh hoảnh, kiêu kỳ như một quý cô sang trọng. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đứng đó, choảnh hoảnh nhìn mọi người, như thể đang ra vẻ rất quan trọng. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy nói chuyện với giọng choảnh hoảnh, như thể mỗi lời đều mang một thông điệp đặc biệt. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm