Choảnh hoảnh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Tỉnh táo, tươi tỉnh.
VD: Mặt mày choảnh hoảnh.
2. Kiều kỳ, ra cái điều.
VD: Bộ tịch choảng hoảnh.
Đặt câu với từ Choảnh hoảnh:
- Sau một giấc ngủ dài, cô ấy cảm thấy choảnh hoảnh, hoàn toàn tỉnh táo và tràn đầy năng lượng. (Nghĩa 1)
- Tôi uống một cốc nước lạnh và cảm thấy choảnh hoảnh, tinh thần trở lại nhanh chóng. (Nghĩa 1)
- Sau khi thư giãn một lúc, anh ta đã choảnh hoảnh, sẵn sàng làm việc tiếp. (Nghĩa 1)
- Cô gái bước vào với vẻ choảnh hoảnh, kiêu kỳ như một quý cô sang trọng. (Nghĩa 2)
- Anh ta đứng đó, choảnh hoảnh nhìn mọi người, như thể đang ra vẻ rất quan trọng. (Nghĩa 2)
- Cô ấy nói chuyện với giọng choảnh hoảnh, như thể mỗi lời đều mang một thông điệp đặc biệt. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chổn ngổn là từ láy hay từ ghép?
- Chỏi hỏi là từ láy hay từ ghép?
- Chòm ngỏm là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bờm là từ láy hay từ ghép?
- Chơ vơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm