Chập chuội


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Làm gì đó) một cách vội vàng chư được kỹ, như cốt để có gọi là đã làm.

VD: Anh ta chỉ chập chuội ăn vội bữa sáng rồi đi làm.

Đặt câu với từ Chập chuội:

  • Cô ấy chập chuội làm xong bài tập mà không xem lại.
  • Mọi người chỉ chập chuội trang trí phòng để kịp đón khách.
  • Họ chập chuội làm báo cáo để nộp đúng hạn, không chú ý đến chi tiết.
  • Tôi thấy anh ấy chập chuội viết email mà không kiểm tra lại nội dung.
  • Cô ấy chập chuội lau dọn nhà cửa trước khi có người đến chơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm