Chập chuội>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Làm gì đó) một cách vội vàng chư được kỹ, như cốt để có gọi là đã làm.
VD: Anh ta chỉ chập chuội ăn vội bữa sáng rồi đi làm.
Đặt câu với từ Chập chuội:
- Cô ấy chập chuội làm xong bài tập mà không xem lại.
- Mọi người chỉ chập chuội trang trí phòng để kịp đón khách.
- Họ chập chuội làm báo cáo để nộp đúng hạn, không chú ý đến chi tiết.
- Tôi thấy anh ấy chập chuội viết email mà không kiểm tra lại nội dung.
- Cô ấy chập chuội lau dọn nhà cửa trước khi có người đến chơi.


- Chập cheng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chồng là từ láy hay từ ghép?
- Chẫu chàng là từ láy hay từ ghép?
- Chầu chẫu là từ láy hay từ ghép?
- Chập chừng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm