Chẻo lẻo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Cách nói) nhanh, liến thoắng với ý đưa đấy cho vui mà ít chú ý đến nội dung.
VD: Nói chẻo lẻo.
Đặt câu với từ Chẻo lẻo:
- Cô ấy chẻo lẻo nói chuyện suốt buổi mà chẳng ai kịp can thiệp.
- Anh ta chẻo lẻo kể chuyện trong khi mọi người chỉ lắng nghe qua loa.
- Cậu bé chẻo lẻo kể về những chuyến đi mà không để ý đến ai đang nghe.
- Chị ấy chẻo lẻo suốt ngày về những câu chuyện không mấy quan trọng.
- Mỗi lần gặp bạn, cô ấy lại chẻo lẻo không ngừng về những chuyện vặt vãnh.


- Chè bè là từ láy hay từ ghép?
- Chì bì là từ láy hay từ ghép?
- Chèo vẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chẽo chẹt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm