Chan chứa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra

   VD: Nước mắt chan chứa.

2. (tình cảm) tràn đầy và sâu đậm

   VD: Lòng chan chứa nhiều nỗi nhớ.

Đặt câu với từ Chan chứa:

  • Chiếc túi chan chứa những món quà cho bạn bè. (nghĩa 1)
  • Nước mắt chan chứa trên má cô bé khi nghe tin buồn. (nghĩa 1)
  • Mâm cơm chan chứa thức ăn ngon lành, đầy ắp. (nghĩa 1)
  • Mắt mẹ chan chứa nỗi lo khi con ốm. (nghĩa 2)
  • Ánh mắt ông chan chứa nỗi nhớ nhà. (nghĩa 2)
  • Mỗi lời của bà đều chan chứa sự quan tâm đến cháu. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chứa chan


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm