Chan chứa>
Chan chứa có phải từ láy không? Chan chứa là từ láy hay từ ghép? Chan chứa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chan chứa
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra
VD: Nước mắt chan chứa.
2. (tình cảm) tràn đầy và sâu đậm
VD: Lòng chan chứa nhiều nỗi nhớ.
Đặt câu với từ Chan chứa:
- Chiếc túi chan chứa những món quà cho bạn bè. (nghĩa 1)
- Nước mắt chan chứa trên má cô bé khi nghe tin buồn. (nghĩa 1)
- Mâm cơm chan chứa thức ăn ngon lành, đầy ắp. (nghĩa 1)
- Mắt mẹ chan chứa nỗi lo khi con ốm. (nghĩa 2)
- Ánh mắt ông chan chứa nỗi nhớ nhà. (nghĩa 2)
- Mỗi lời của bà đều chan chứa sự quan tâm đến cháu. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: chứa chan



