Cào cào


Danh từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: loại sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, đầu nhọn, hay phá hoại cây trồng

VD: Những chú cào cào xanh mướt nhảy nhót trên ngọn cỏ.

Đặt câu với từ Cào cào:

  • Bé Lan thích thú bắt cào cào trong vườn.
  • Cái lưng cào cào cong lên như chiếc võng nhỏ.
  • Cào cào kêu ra rả trên đồng lúa chín vàng.
  • Chiếc xe đạp cào cào ngày xưa mẹ đi học giờ vẫn còn ở nhà ông ngoại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm