Cào cào>
Danh từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: loại sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, đầu nhọn, hay phá hoại cây trồng
VD: Những chú cào cào xanh mướt nhảy nhót trên ngọn cỏ.
Đặt câu với từ Cào cào:
- Bé Lan thích thú bắt cào cào trong vườn.
- Cái lưng cào cào cong lên như chiếc võng nhỏ.
- Cào cào kêu ra rả trên đồng lúa chín vàng.
- Chiếc xe đạp cào cào ngày xưa mẹ đi học giờ vẫn còn ở nhà ông ngoại.

