Cúm rúm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cố thu mình lại thật nhỏ, vẻ như sợ sệt hoặc bị tê cứng.

VD: Chân tay cúm rúm.

Đặt câu với từ Cúm rúm:

  • Đứa bé cúm rúm trong góc phòng vì sợ tiếng sấm.
  • Vì lạnh cóng, người đàn ông cúm rúm lại bên vệ đường.
  • Con mèo cúm rúm dưới gầm bàn khi nghe tiếng chó sủa.
  • Bị cô giáo khiển trách, nó cúm rúm người lại, không dám nói gì.
  • Trong cơn mưa rào bất chợt, mọi người cúm rúm tìm chỗ trú.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm