Chằn vằn


Chằn vằn

Từ láy vần

Nghĩa: Giận dữ, cau có.

VD: Làm gì mà mặt mày chằn vằn vậy?

Đặt câu với từ Chằn vằn:

  • Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt chằn vằn.
  • Cô giáo chằn vằn khi học sinh không làm bài tập.
  • Con mèo chằn vằn khi bị ai đó chọc phá.
  • Ông chủ chằn vằn vì công việc không hoàn thành đúng hạn.
  • Trẻ con thường chằn vằn khi không được ăn kẹo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm