Ca củm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý.

VD: Ca củm dành tiền để làm vốn.

Đặt câu với từ Ca củm:

  • Cô ấy luôn ca củm từng đồng để tiết kiệm cho tương lai.
  • Anh ta ca củm từng miếng bánh, không dám tiêu xài hoang phí.
  • Dù thu nhập không cao, nhưng gia đình tôi vẫn biết ca củm để lo cho các con học hành.
  • Cô ấy ca củm từng chút một, cố gắng tích lũy để mua nhà riêng.
  • Mẹ tôi luôn dạy tôi phải biết ca củm để không lãng phí dù có ít tiền.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm