Da diết


Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có tình cảm sâu nặng, luôn phải trăn trở, day dứt không nguôi

VD: Cô ấy luôn mang một nỗi buồn da diết.

Đặt câu với từ Da diết:

  • Những dòng thư tay của ông nội chứa đựng nỗi nhớ da diết.
  • Lời bài hát da diết khiến trái tim người nghe cảm thấy nặng nề.
  • Tâm trạng da diết của anh khi rời xa quê hương thể hiện qua từng lời nói.
  • Câu chuyện của ông về chiến tranh khiến người nghe cảm nhận được nỗi đau da diết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm