Dẻo dang


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra dẻo, có vẻ dẻo (thường nói về động tác).

VD: Đôi tay dẻo dang.

Đặt câu với từ Dẻo dang:

  • Cô ấy thực hiện động tác dẻo dang khiến cả khán phòng trầm trồ.
  • Yoga giúp cơ thể trở nên dẻo dang và linh hoạt hơn.
  • Cậu bé có khả năng uốn dẻo cơ thể một cách dẻo dang khiến ai cũng ngạc nhiên.
  • Những động tác thể dục nhịp điệu giúp cơ thể trở nên dẻo dang và khỏe mạnh.
  • Con mèo nhà tôi rất dẻo dang, nó có thể co duỗi cơ thể ở những tư thế kỳ lạ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm